Phòng Thí Nghiệm Công Nghệ Tảo

PHÒNG THÍ NGHIỆM CÔNG NGHỆ TẢO

 

Trưởng phòng thí nghiệm (PI): PGS.TS. Trịnh Đăng Mậu

Email: tdmau@ued.udn.vn

Mobile: 0948 765 483

Địa chỉ:

Phòng 106, Tòa B2, Khoa Sinh – Nông nghiệp – Môi trường, Đại học Sư phạm Đà Nẵng.

Danh sách thành viên:
  1. PGS. TS. Trịnh Đăng Mậu
  2. TS. Trần Nguyễn Quỳnh Anh
  3. ThS. NCS. Phan Nhật Trường
  4. ThS. NCS. Nguyễn Hoài Như Ý
  5. ThS. Trần Thị Tường Vy
  6. ThS. Phan Thị Thảo Linh
  7. ThS. Mai Thị Hồng

Mục tiêu/ Sứ Mệnh:

Tạo ra các sản phẩm giá trị và giải pháp bền vững từ vi tảo.

Định hướng nghiên cứu
Định hướng nghiên cứu chính

  • Đa dạng sinh học thực vật phù du trong các thủy vực
  • Sưu tập, phân lập và tuyển chọn các chủng giống vi tảo có giá trị cao
  • Đánh giá đặc điểm sinh học và sinh thái các chủng giống vi tảo
  • Tối ưu hóa các quy trình nuôi cấy vi tảo quy mô phòng thí nghiệm, quy mô pilot
  • Chuyển giao quy trình công nghệ sản xuất sinh khối vi tảo
  • Phát triển và ứng dụng các giải pháp từ tảo trong các lĩnh vực dược-thực phẩm, nuôi trồng thủy sản, xử lý môi trường, hấp thụ carbon, hướng đến phát triển bền vững
  • Phát triển các thiết bị công nghệ cao phục vụ nghiên cứu vi tảo

2. Hướng nghiên cứu mở rộng:

Động vật phù du:

  • Đa dạng động vật phù du trong các sinh cảnh
  • Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sinh thái các loài động vật phù du có giá trị cao
  • Sử dụng động vật phù du trong đánh giá độc học sinh thái
  • Phát triển hệ thống cảnh báo sớm dựa trên hành vi di chuyển của động vật phù du
  • Ứng dụng AI và các công nghệ mới trong nghiên cứu động vật phù du
  • Chuyển giao quy trình sản xuất sinh khối động vật phù du ứng dụng làm thức ăn tươi sống trong nuôi trồng thủy hải sản

Vi nhựa:

  • Phân bố vi nhựa trong môi trường (các thủy vực nước ngọt và biển ven bờ, không khí, đất, trầm tích…)
  • Đánh giá sự tích lũy vi nhựa trong các sinh vật, các hệ sinh thái
  • Đánh giá rủi ro sinh thái từ vi nhựa
Danh sách các công trình nghiên cứu đã xuất bản:
  • Thực vật-Vi tảo
  1. L. V. K. Trang, M. Trinh-Dang, T. V. T. Nguyen, N. T. Tran, N. T. Suong (2018). Effect of light quality on the growth of microalgae Haematococcus lacustris. Journal of Advances in Biology & Biotechnology*,  19(4), 1-8.
  2. Lê Vũ Khánh Trang, Trịnh Đăng Mậu, Võ Châu Tuấn, Trần Ngọc Sơn (2018). Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng và natri acetat lên sự phát triển của vi tảo lục (Haematococcus pluvialis) trong điều kiện phòng thí nghiệm. *Proceeding of the 3rd national scientific conference on Biological research and teaching in Vietnam*, 3, 961-968.  
  3. Dang Mau TRINH, Thi Trang NGUYEN, Phuoc Kha NGUYEN, Nguyen Quynh Anh TRAN, Chau Tuan VO (2019). The effect of nutrients on the growth of microalgae Haematococcus lacustris (Girod-chantrans) Rostafinski 1875. *International Journal of Current Research inBiosciences and Plant Biology*, 6(4), 17-23. 
  4. Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Võ Văn Minh, Trịnh Đăng Mậu (2020)Isolation of some microalgae strains belonging to the family Scenedesmaceas (Chlorophyta) in freshwater bodies in central Vietnam and investigation into their biological characteristics.*Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 18(6),67-71.
  5. Phan Thị Diễm My, Phan Nhật Trường, Võ Văn Minh, Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh (2020). Effects of nutrients concentration and salinity on the growth and total carotenoids accumulation in the microalgae Tetradesmus obliquus. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 18(9),46-51. 
  6. Phan Nhat Truong, Tu Van Thai Nguyen, Tran Thi Tuong Vy, Tran Nguyen Quynh Anh, Vo Van Minh, Trinh Dang Mau (2021). Ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng đến sự sản xuất phycocyanin của vi tảo Spirulina trong pha tích lũy. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 19(11), 41-45. 
  7. Đỗ Thị Yến, Đinh Công Duy Hiệu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Trịnh Đăng Mậu (2022). Ảnh hưởng của Nano Oxalate đến sinh trưởng của vi tảo Haematococcus pluvialis. *Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5*, 5, 503-511. 
  8. Trần Thị Tường Vy, Trịnh Đăng Mậu (2022). Ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng đến một số đặc điểm sinh học của loài vi tảo Thalassiosira weissflogii (Grunow) G.Fryxell&Hasle, 1977. *Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5*, 5, 503-511. 
  9. Trần Thị Kiều Thảo, Phan Nhật Trường, Nguyễn Minh Lý (2022). Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến đặc điểm sinh học của loài vi tảo lục Pediastrum duplex. *Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5*, 5, 671-677. 
  10. Nguyen Minh Ly, Xuan Cuong Mai, Nhat Ha Chu, Mau Trinh-Dang, Chao–Lin Liu, Chia-Rui Shen (2023). DNA signaturing derived from the internal transcribed spacer 2 (ITS2): a novel tool for identifying Desmodesmus species (Scenedesmaceae, Chlorophyta). *FOTTEA*, 23(1), 1-7. 
  11. Trinh-Dang Mau, Oanh Truong Thi Kim (2023). Effects of some nutritional factors on the growth of Chlorella vulgaris in a mixotrophic . cultivation. *Journal of Advances in Biology & Biotechnology*, 26(2), 1-8. 
  12. Trịnh Đăng Mậu, Trần Thị Tường Vy (2023). Tối ưu hóa môi trường dinh dưỡng nuôi vi tảo Thalassiosira weissflogii (Grunow) Fryxell & Hasle 1977. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*. 21, 110.
  13. Truong Phan Nhat, Trinh-Dang Mau (2023). Optimization of Spirulina’s phycocyanin extraction yield using response surface method. *Biotechnology Journal International*, 27(1), 52-59. 
  14. Xuan Cuong Mai; Chia-Rui Shen; Chao-Lin Liu; Dang Mau Trinh; Minh Ly Nguyen (2023). “DNA signaturing” database construction for Tetradesmus species identification and phylogenetic relationships of Scenedesmus-like green microalgae (Scenedesmaceae, Chlorophyta). *Journal of Phycology*, 1-10. 
  15. Pham Thi-My, Xuan Dong Bui, Thi-Mai Le, Minh Ly Nguyen, Dang-Mau Trinh, Nguyen Thi Dong Phuong, Kuan Shiong Khoo, Kit Wayne Chew, Pau Loke Show (2023). Isolation of indole-3-acetic acid-producing Azospirillum brasilense from Vietnamese wet rice: co-immobilization of isolate and microalgae as a sustainable biorefinery. *Journal of Biotechnology*, 349, 12-20. 
  16. ML Nguyen, TNBT Huyen, DM Trinh, AV Voronina (2022). Association of bud and anther morphology with developmental stages of the male gametophyte of melon (Cucumis melo L.). *Vavilov Journal of Genetics and Breeding*, 26(2), 146. 

 

  • Môi trường-Vi nhựa
  1. Tran Ngoc Son, Tran Nguyen Quynh Anh, Trinh Dang Mau, Vo Van Minh, Nguyen Phan Thanh Mai, Do Thi Da Thao, Vo Thi Kim Thoa, Nguyen Thi Dung (2019). Health risk assessment of heavy metals (Cr, Cu) in groundwater of Hoa Vang District – Danang City. *The 1st International Conference on Water Resources and Coastal Engineering*, 1, 167-169. 
  2. Nguyen, Quynh Anh Tran, Hoai Nhu Y. Nguyen, Emilie Strady, Quy Tuan Nguyen, Mau Trinh-Dang, and Van Minh Vo (2020). Characteristics of microplastics in shoreline sediments from a tropical and urbanized beach (Da Nang, Vietnam). *Marine pollution bulletin*, 161,111768. 
  3. Emilie Strady, Thi Ha Dang, Thanh Duong Dao, Hai Ngoc Dinh, Thi Thanh Dung Do, Thanh Nghi Duong, Thi Thuy Duong, Duc An Hoang, Thuy Chung Kieu-Le, Thi Phuong Quynh Le, Huong Mai, Dang Mau Trinh, Quoc Hung Nguyen, Quynh Anh Tran-Nguyen, Quoc Viet Tran, Tran Nguyen Sang Truong, Van Hai Chu, Van Chi Vo (2020). Baseline assessment of microplastic concentrations in marine and freshwater environments of a developing Southeast Asian country, Viet Nam. *Marine Pollution Bulletin*, 162,111870. 
  4. Tran-Nguyen Quynh Anh, Thi Bich Hau Vu, Quy Tuan Nguyen, Hoai Nhu Y. Nguyen, Thi Mai Le, Mau Trinh-Dang (2023). Urban drainage channels as microplastics pollution hotspots in developing areas: A case study in Da Nang, Vietnam. *Marine pollution bulletin*, 175, 113323.
  5. Phan Thị Thảo Linh, Nguyễn Hoài Như Ý, Võ Đăng Hoài Linh, Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Võ Văn Minh (2022). Ô nhiễm vi nhựa trong các loài hai mảnh vỏ tại chợ hải sản Đà Nẵng. *Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5*, 5, 289-301. 
  6. Nguyễn Hoài Như Ý, Phan Thị Thảo Linh, Võ Đăng Hoài Linh, Võ Văn Minh, Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh (2022). Ô nhiễm vi nhựa trong nước mặt hồ nội thành tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 20(8), 88-92. 
  7. Tran-Nguyen Quynh Anh, Tuan Quy Nguyen, Thao Linh Thi Phan, Minh Van Vo, Mau Trinh-Dang (2023). Abundance of microplastics in two Venus Clams (Meretrix lyrata and Paratapes undulatus) from estuaries in Central VietNam. *Water*, 15, 1312. 
  8. Nguyễn Hoài Như Ý, Trương Thị Ngân Hà, Phan Thị Thảo Linh, Võ Văn Minh, Lê Thị Mai, Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh (2023). Phân bố của vi nhựa trong nước mặt và trầm tích ở cửa sông Thuận An, Thừa Thiên Huế. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 21(3), 97-103.
  9. Nguyễn Hoài Như Ý, Trương Thị Ngân Hà, Phan Thị Thảo Linh, Võ Văn Minh, Lê Thị Mai,
  10. Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh (20232). Phân bố của vi nhựa trong nước mặt và trầm tích tại sông Hàn, thành phố Đà Nẵng. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 21 (3), 97-103. 
  • Động vật phù du
  1. Trinh Dang, Mau; Segers, Hendrik; Sanoamuang, La-orsri (2013). Rotifers from Thuy Tien lake and Nhu Y river in central Vietnam, with a description of Ploesoma asiaticum new species (Rotifera: Monogononta). *Journal of Limnology*, 72(s2), 376-386.  
  2. Trinh Dang Mau, Segers Hendrik, Sanoamuang La-orsri (2015). Psammon rotifers in Central Vietnam, with the descriptions of three new species (Rotifera: Monogononta). *Zootaxa*, 4018 (2), 249–265. 
  3. Trịnh Đăng Mậu, Bùi Thanh Phi, Trần Ngọc Sơn; Võ Văn Minh (2018). Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn đến các đặc điểm sinh học của Moina micrura (Cladocera: Moinidae). *Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng*, 7(128), 52-55.
  4. Trinh Dang Mau, Le Vu Khanh Trang, Nguyen Nhung Thuy Trinh,
  5. Tran Ngoc Son, Vo Van Minh (2019). Effects of potassium bichromate on the survival and reproduction of Moina micrura Kurz. 1875 (Cladocera: Moinidae). *Tạp chí Sinh học*, 41(1), 101-107.
  6. Duong Quang Hung, Phan Nhat Truong, Ho Thi Phuong Thao, Tran Nguyen Quynh Anh, Vo Van Minh, Trinh-Dang Mau (2023). Species diversity of rotifers (Rotifera: Eurotatoria) of Phu Ninh Lake with five new records from Vietnam. *International Journal of Aquatic Biology*, 7(1), 38-44.
  7. Mau Trinh-Dang, Phan Doan Dang, Vo Van Minh (2019). A new rotifer species: Lecane langsenensis n. sp. (Rotifera: Monogononta) from Vietnam. *Zootaxa*, 4615(1), 155-164. 
  8. QT Phan, VQ To, D Mau Trinh, VK Dinh (2029). Description of Protosticta binhi sp. n. from the Central Highlands of Vietnam (Odonata: Zygoptera: Platystictidae). *International Journal of Odonatology*, 22 (3-4), 199-206. 
  9. Duong Quang Hung, Phan Nhat Truong, Ho Thi Phuong Thao, Tran Nguyen Quynh Anh, Vo Van Minh, Trinh-Dang Mau (2023). Species diversity of Rotifers (Rotifera: Monogononta) from Ly Son island with a new record for Vietnam. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 17(12.1),40-42. 
  10. Dương Quang Hưng, Võ Văn Minh, Phan Nhật Trường, Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Trịnh Đăng Mậu (2020). Đa dạng Trùng bánh xe (Rotifera) trong các sinh cảnh cát thuộc vùng đất cát ven biển tỉnh Quảng Nam. *Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 4*, 4, 158-167. 
  11. Duong Quang Hung, Phan Nhat Truong, Vo Van Minh, Tran Nguyen Quynh Anh, Trinh Dang Mau. (2022). The species composition of rotifers in three hydroelectric reservoirs of western highlands, Central Vietnam. *Academia Journal Of Biology*, 43(1),53-60.
  12. Nhat-Truong Phan, Quang Hung Duong, Quynh Anh Tran-Nguyen, Mau Trinh-Dang (2021). The species diversity of tropical freshwater rotifers (Rotifera: Monogononta) in relation to environmental factors. *Water*, 13, 1156. 
  13.  Quang Hung Duong, Nhat Truong Phan, Quynh Anh Tran-Nguyen, Minh Van Vo, Mau Trinh-Dang (2021). Lecane (Rotifera: Lecanidae) community in psammon habitat in Central Coast Vietnam: Diversity and relation to environmental conditions. *International Journal of Aquatic Biology*, 9(4), 217-225. 
  14. Ngoc-Son Tran, Mau Trinh-Dang (2021). Two new species of Parastenocaris (Copepoda, Harpacticoida) from a hyporheic zone and overview of the present knowledge on stygobiotic Copepoda in Vietnam. *Diversity*, 13, 534. 
  15. Mau Dang Trinh, Minh Van Vo, Anh Nguyen Quynh Tran, Huyen Thi Ngoc Le, Son Ngoc Tran (2019). Species diversity of rotifers (Rotifera: Monogononta) in freshwater psammon with three new records to Vietnam. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 19(12.1), 29-34.
  16. Nguyễn Minh Lý, Trịnh Đăng Mậu, Tăng Hiệp Tùng, Mai Xuân Cường, Phạm Thị Mỹ (2021). Đánh giá hiệu quả của các phương pháp tách chiết DNA từ một các thể ở động vật phù du ứng dụng trong công nghệ mã vạch DNA. *Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2021*, 2021, 629-634.
  17. Trần Ngọc Sơn, Võ Văn Minh, Trịnh Đăng Mậu, Đoạn Chí Cường, Vũ Thị Phương Anh, Phạm Thị Phương, Trần Thị Dung, Trần Thị Hoàng Yến (2022). Đa dạng sinh học phân lớp Giáp xác chân chèo (Copepoda) và tương quan với các thông số môi trường trong một số dạng thủy vực nước ngọt thuộc tỉnh Quảng Bình. *Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5*, 5, 99-108. 
  18. Trinh-Dang Mau, Quang Hung Duong (2023). Effects of cultural conditions on life history characteristics of the freshwater rotifer Brachionus calyciflorus. *International Journal of Aquatic Biology*. 11, 104-114.
  19. Trinh-Dang Mau, Tran-Nguyen Quynh Anh, Le Ba Nguyen Hung (2023). Effects of culture conditions on the growth rate and population size of Apocyclops dengizicus (Arthropoda: Copepoda). *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 
  20. Ngoc-Son Tran, Mau Trinh-Dang, Thi Tuong Vi Nguyen, Anton Brancelj (2025). A new species of Nitokra Boeck, 1865 (Copepoda: Harpacticoida: Ameiridae) from a hyporheic zone in central Vietnam. *Zootaxa*, 21 (6.1), 50-55.
Danh sách các đề tài tham gia và đảm nhiệm
  1. Đề tài cấp Bộ: Nghiên cứu xây dựng hệ thống cảnh báo sớm sinh học (BEWS) dựa trên phân tích hành vi di chuyển của Sinh vật phù du sử dụng công nghệ thị giác máy tính. Chủ nhiệm: Trịnh Đăng Mậu. Mã số: B2023.DNA.20. Năm: 2025.
  2. Đề tài cấp Thành phố: Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ nuôi trồng tảo Haematococcus pluvialis hiệu quả cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Chủ nhiệm: Trịnh Đăng Mậu. Thành viên: TS. Trần Nguyễn Quỳnh Anh, TS. Nguyễn Minh Lý, ThS. Phan Nhật Trường, ThS. Lê Văn Kiêm. Mã số: 272/QĐ-SKHCN. Năm: 2023. 
  3. Đề tài cấp ĐHĐN: Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm vi nhựa trong một số thủy vực nước ngọt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Chủ nhiệm: Lê Thị Mai. Thành viên: Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh. Mã số: B2020-DN03-51. Năm: 2023. 
  4. Đề tài cấp Bộ: Đánh giá tác động của vi nhựa (microplastics) đến hệ sinh thái cửa sông ven biển tại vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ và đề xuất giải pháp kiểm soát thích hợp. Chủ nhiệm: Võ Văn Minh. Thành viên: Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Lê Thị Mai. Mã số: B2021-DNA-11. Năm: 2022. 
  5. Đề tài cấp cơ sở: Xây dựng mô hình nuôi vi tảo Spirulina phù hợp với điều kiện khí hậu Đà Nẵng và tạo sản phẩm từ sinh khối. Chủ nhiệm: Trịnh Đăng Mậu. Thành viên: Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Trần Ngọc Sơn, Phạm Thị Mỹ, Nguyễn Minh Lý, Phan Nhật Trường . Mã số: DN2019-. Năm: 2021. 
  6. Đề tài cấp Bộ: Nghiên cứu đa dạng sinh học phân lớp giáp xác chân chèo (Copepoda) phục vụ cho đánh giá chất lượng nước ngầm tại một số khu vực tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng. Chủ nhiệm: Trần Ngọc Sơn. Thành viên: Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh. Mã số: B2019-ĐN. Năm: 2021.
  7. Đề tài cấp cơ sở: Nghiên cứu khả năng xử lý ô nhiễm dinh dưỡng và tích lũy lipid của vi tảo Tetradesmus sp. được phân lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Chủ nhiệm: Trần Nguyễn Quỳnh Anh. Thành viên: Trịnh Đăng Mậu, Trần Ngọc Sơn, Phạm Thị Mỹ . Mã số: T2019-.. Năm: 2020.
  8. Đề tài cấp ĐHĐN: Nghiên cứu hiệu quả xử lý kim loại nặng bằng vi tảo Chlorella vulgaris được phân lập từ nước thải sinh hoạt trên địa bàn TP. Đà Nẵng. Chủ nhiệm: Trần Ngọc Sơn. Thành viên: Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh. Mã số: B2018-ĐN.. Năm: 2020.
  9. Đề tài cấp Bộ: Xây dựng hệ thống phân loại tự động họ Lecanidae (Trùng bánh xe) bằng phương pháp phân tích hình dạng học. Chủ nhiệm: Trịnh Đăng Mậu. Thành viên: Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Trần Ngọc Sơn, Dương Quang Hưng. Mã số: B2018-ĐN03-26. Năm: 2020.
  10. Đề tài cấp Bộ: Nghiên cứu quy trình tạo cây mướp đắng (Momordica charantia L.) đơn bội bằng phương pháp nuôi cấy bao phấn in vitro. Chủ nhiệm: Nguyễn Minh Lý. Thành viên: Trịnh Đăng Mậu, Vũ Đức Hoàng. Mã số: B2017-ĐN03-13. Năm: 2019.
  11. Đề tài cấp cơ sở: Nghiên cứu đa dạng sinh học ngành Luân trùng (Rotifera) trong thủy vực nước ngọt tại một số tỉnh khu vực Miền Trung, Việt Nam. Chủ nhiệm: Võ Văn Minh. Thành viên: Trịnh Đăng Mậu, Trần Ngọc Sơn. Mã số: T2018-. Năm: 2019.
  12. Đề tài cấp cơ sở: Thiết kế khóa học E-learning bồi dưỡng giáo viên phổ thông hướng dẫn học sinh nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Sinh học – Môi trường. Chủ nhiệm: Trịnh Đăng Mậu. Thành viên: Trần Ngọc Sơn, Nguyễn Thị Hải Yến. Mã số: T2017-03-06. Năm: 2017.

Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích

  1. Sáng chế: “Phương pháp nuôi trồng vi tảo lục Haematococcus pluvialis sử dụng muối nano oxalate được nhũ hóa tăng cường khả năng phát triển sinh khối”, phân loại sáng chế quốc tế (IPC): C12N 1/12. Tác giả chính. 2022.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *