|
- L. V. K. Trang, M. Trinh-Dang, T. V. T. Nguyen, N. T. Tran, N. T. Suong (2018). Effect of light quality on the growth of microalgae Haematococcus lacustris. Journal of Advances in Biology & Biotechnology*, 19(4), 1-8.
- Lê Vũ Khánh Trang, Trịnh Đăng Mậu, Võ Châu Tuấn, Trần Ngọc Sơn (2018). Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng và natri acetat lên sự phát triển của vi tảo lục (Haematococcus pluvialis) trong điều kiện phòng thí nghiệm. *Proceeding of the 3rd national scientific conference on Biological research and teaching in Vietnam*, 3, 961-968.
- Dang Mau TRINH, Thi Trang NGUYEN, Phuoc Kha NGUYEN, Nguyen Quynh Anh TRAN, Chau Tuan VO (2019). The effect of nutrients on the growth of microalgae Haematococcus lacustris (Girod-chantrans) Rostafinski 1875. *International Journal of Current Research inBiosciences and Plant Biology*, 6(4), 17-23.
- Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Võ Văn Minh, Trịnh Đăng Mậu (2020)Isolation of some microalgae strains belonging to the family Scenedesmaceas (Chlorophyta) in freshwater bodies in central Vietnam and investigation into their biological characteristics.*Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 18(6),67-71.
- Phan Thị Diễm My, Phan Nhật Trường, Võ Văn Minh, Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh (2020). Effects of nutrients concentration and salinity on the growth and total carotenoids accumulation in the microalgae Tetradesmus obliquus. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 18(9),46-51.
- Phan Nhat Truong, Tu Van Thai Nguyen, Tran Thi Tuong Vy, Tran Nguyen Quynh Anh, Vo Van Minh, Trinh Dang Mau (2021). Ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng đến sự sản xuất phycocyanin của vi tảo Spirulina trong pha tích lũy. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 19(11), 41-45.
- Đỗ Thị Yến, Đinh Công Duy Hiệu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Trịnh Đăng Mậu (2022). Ảnh hưởng của Nano Oxalate đến sinh trưởng của vi tảo Haematococcus pluvialis. *Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5*, 5, 503-511.
- Trần Thị Tường Vy, Trịnh Đăng Mậu (2022). Ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng đến một số đặc điểm sinh học của loài vi tảo Thalassiosira weissflogii (Grunow) G.Fryxell&Hasle, 1977. *Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5*, 5, 503-511.
- Trần Thị Kiều Thảo, Phan Nhật Trường, Nguyễn Minh Lý (2022). Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến đặc điểm sinh học của loài vi tảo lục Pediastrum duplex. *Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5*, 5, 671-677.
- Nguyen Minh Ly, Xuan Cuong Mai, Nhat Ha Chu, Mau Trinh-Dang, Chao–Lin Liu, Chia-Rui Shen (2023). DNA signaturing derived from the internal transcribed spacer 2 (ITS2): a novel tool for identifying Desmodesmus species (Scenedesmaceae, Chlorophyta). *FOTTEA*, 23(1), 1-7.
- Trinh-Dang Mau, Oanh Truong Thi Kim (2023). Effects of some nutritional factors on the growth of Chlorella vulgaris in a mixotrophic . cultivation. *Journal of Advances in Biology & Biotechnology*, 26(2), 1-8.
- Trịnh Đăng Mậu, Trần Thị Tường Vy (2023). Tối ưu hóa môi trường dinh dưỡng nuôi vi tảo Thalassiosira weissflogii (Grunow) Fryxell & Hasle 1977. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*. 21, 110.
- Truong Phan Nhat, Trinh-Dang Mau (2023). Optimization of Spirulina’s phycocyanin extraction yield using response surface method. *Biotechnology Journal International*, 27(1), 52-59.
- Xuan Cuong Mai; Chia-Rui Shen; Chao-Lin Liu; Dang Mau Trinh; Minh Ly Nguyen (2023). “DNA signaturing” database construction for Tetradesmus species identification and phylogenetic relationships of Scenedesmus-like green microalgae (Scenedesmaceae, Chlorophyta). *Journal of Phycology*, 1-10.
- Pham Thi-My, Xuan Dong Bui, Thi-Mai Le, Minh Ly Nguyen, Dang-Mau Trinh, Nguyen Thi Dong Phuong, Kuan Shiong Khoo, Kit Wayne Chew, Pau Loke Show (2023). Isolation of indole-3-acetic acid-producing Azospirillum brasilense from Vietnamese wet rice: co-immobilization of isolate and microalgae as a sustainable biorefinery. *Journal of Biotechnology*, 349, 12-20.
- ML Nguyen, TNBT Huyen, DM Trinh, AV Voronina (2022). Association of bud and anther morphology with developmental stages of the male gametophyte of melon (Cucumis melo L.). *Vavilov Journal of Genetics and Breeding*, 26(2), 146.
- Tran Ngoc Son, Tran Nguyen Quynh Anh, Trinh Dang Mau, Vo Van Minh, Nguyen Phan Thanh Mai, Do Thi Da Thao, Vo Thi Kim Thoa, Nguyen Thi Dung (2019). Health risk assessment of heavy metals (Cr, Cu) in groundwater of Hoa Vang District – Danang City. *The 1st International Conference on Water Resources and Coastal Engineering*, 1, 167-169.
- Nguyen, Quynh Anh Tran, Hoai Nhu Y. Nguyen, Emilie Strady, Quy Tuan Nguyen, Mau Trinh-Dang, and Van Minh Vo (2020). Characteristics of microplastics in shoreline sediments from a tropical and urbanized beach (Da Nang, Vietnam). *Marine pollution bulletin*, 161,111768.
- Emilie Strady, Thi Ha Dang, Thanh Duong Dao, Hai Ngoc Dinh, Thi Thanh Dung Do, Thanh Nghi Duong, Thi Thuy Duong, Duc An Hoang, Thuy Chung Kieu-Le, Thi Phuong Quynh Le, Huong Mai, Dang Mau Trinh, Quoc Hung Nguyen, Quynh Anh Tran-Nguyen, Quoc Viet Tran, Tran Nguyen Sang Truong, Van Hai Chu, Van Chi Vo (2020). Baseline assessment of microplastic concentrations in marine and freshwater environments of a developing Southeast Asian country, Viet Nam. *Marine Pollution Bulletin*, 162,111870.
- Tran-Nguyen Quynh Anh, Thi Bich Hau Vu, Quy Tuan Nguyen, Hoai Nhu Y. Nguyen, Thi Mai Le, Mau Trinh-Dang (2023). Urban drainage channels as microplastics pollution hotspots in developing areas: A case study in Da Nang, Vietnam. *Marine pollution bulletin*, 175, 113323.
- Phan Thị Thảo Linh, Nguyễn Hoài Như Ý, Võ Đăng Hoài Linh, Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Võ Văn Minh (2022). Ô nhiễm vi nhựa trong các loài hai mảnh vỏ tại chợ hải sản Đà Nẵng. *Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5*, 5, 289-301.
- Nguyễn Hoài Như Ý, Phan Thị Thảo Linh, Võ Đăng Hoài Linh, Võ Văn Minh, Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh (2022). Ô nhiễm vi nhựa trong nước mặt hồ nội thành tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 20(8), 88-92.
- Tran-Nguyen Quynh Anh, Tuan Quy Nguyen, Thao Linh Thi Phan, Minh Van Vo, Mau Trinh-Dang (2023). Abundance of microplastics in two Venus Clams (Meretrix lyrata and Paratapes undulatus) from estuaries in Central VietNam. *Water*, 15, 1312.
- Nguyễn Hoài Như Ý, Trương Thị Ngân Hà, Phan Thị Thảo Linh, Võ Văn Minh, Lê Thị Mai, Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh (2023). Phân bố của vi nhựa trong nước mặt và trầm tích ở cửa sông Thuận An, Thừa Thiên Huế. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 21(3), 97-103.
- Nguyễn Hoài Như Ý, Trương Thị Ngân Hà, Phan Thị Thảo Linh, Võ Văn Minh, Lê Thị Mai,
- Trịnh Đăng Mậu, Trần Nguyễn Quỳnh Anh (20232). Phân bố của vi nhựa trong nước mặt và trầm tích tại sông Hàn, thành phố Đà Nẵng. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 21 (3), 97-103.
- Trinh Dang, Mau; Segers, Hendrik; Sanoamuang, La-orsri (2013). Rotifers from Thuy Tien lake and Nhu Y river in central Vietnam, with a description of Ploesoma asiaticum new species (Rotifera: Monogononta). *Journal of Limnology*, 72(s2), 376-386.
- Trinh Dang Mau, Segers Hendrik, Sanoamuang La-orsri (2015). Psammon rotifers in Central Vietnam, with the descriptions of three new species (Rotifera: Monogononta). *Zootaxa*, 4018 (2), 249–265.
- Trịnh Đăng Mậu, Bùi Thanh Phi, Trần Ngọc Sơn; Võ Văn Minh (2018). Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn đến các đặc điểm sinh học của Moina micrura (Cladocera: Moinidae). *Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng*, 7(128), 52-55.
- Trinh Dang Mau, Le Vu Khanh Trang, Nguyen Nhung Thuy Trinh,
- Tran Ngoc Son, Vo Van Minh (2019). Effects of potassium bichromate on the survival and reproduction of Moina micrura Kurz. 1875 (Cladocera: Moinidae). *Tạp chí Sinh học*, 41(1), 101-107.
- Duong Quang Hung, Phan Nhat Truong, Ho Thi Phuong Thao, Tran Nguyen Quynh Anh, Vo Van Minh, Trinh-Dang Mau (2023). Species diversity of rotifers (Rotifera: Eurotatoria) of Phu Ninh Lake with five new records from Vietnam. *International Journal of Aquatic Biology*, 7(1), 38-44.
- Mau Trinh-Dang, Phan Doan Dang, Vo Van Minh (2019). A new rotifer species: Lecane langsenensis n. sp. (Rotifera: Monogononta) from Vietnam. *Zootaxa*, 4615(1), 155-164.
- QT Phan, VQ To, D Mau Trinh, VK Dinh (2029). Description of Protosticta binhi sp. n. from the Central Highlands of Vietnam (Odonata: Zygoptera: Platystictidae). *International Journal of Odonatology*, 22 (3-4), 199-206.
- Duong Quang Hung, Phan Nhat Truong, Ho Thi Phuong Thao, Tran Nguyen Quynh Anh, Vo Van Minh, Trinh-Dang Mau (2023). Species diversity of Rotifers (Rotifera: Monogononta) from Ly Son island with a new record for Vietnam. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 17(12.1),40-42.
- Dương Quang Hưng, Võ Văn Minh, Phan Nhật Trường, Trần Nguyễn Quỳnh Anh, Trịnh Đăng Mậu (2020). Đa dạng Trùng bánh xe (Rotifera) trong các sinh cảnh cát thuộc vùng đất cát ven biển tỉnh Quảng Nam. *Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 4*, 4, 158-167.
- Duong Quang Hung, Phan Nhat Truong, Vo Van Minh, Tran Nguyen Quynh Anh, Trinh Dang Mau. (2022). The species composition of rotifers in three hydroelectric reservoirs of western highlands, Central Vietnam. *Academia Journal Of Biology*, 43(1),53-60.
- Nhat-Truong Phan, Quang Hung Duong, Quynh Anh Tran-Nguyen, Mau Trinh-Dang (2021). The species diversity of tropical freshwater rotifers (Rotifera: Monogononta) in relation to environmental factors. *Water*, 13, 1156.
- Quang Hung Duong, Nhat Truong Phan, Quynh Anh Tran-Nguyen, Minh Van Vo, Mau Trinh-Dang (2021). Lecane (Rotifera: Lecanidae) community in psammon habitat in Central Coast Vietnam: Diversity and relation to environmental conditions. *International Journal of Aquatic Biology*, 9(4), 217-225.
- Ngoc-Son Tran, Mau Trinh-Dang (2021). Two new species of Parastenocaris (Copepoda, Harpacticoida) from a hyporheic zone and overview of the present knowledge on stygobiotic Copepoda in Vietnam. *Diversity*, 13, 534.
- Mau Dang Trinh, Minh Van Vo, Anh Nguyen Quynh Tran, Huyen Thi Ngoc Le, Son Ngoc Tran (2019). Species diversity of rotifers (Rotifera: Monogononta) in freshwater psammon with three new records to Vietnam. *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*, 19(12.1), 29-34.
- Nguyễn Minh Lý, Trịnh Đăng Mậu, Tăng Hiệp Tùng, Mai Xuân Cường, Phạm Thị Mỹ (2021). Đánh giá hiệu quả của các phương pháp tách chiết DNA từ một các thể ở động vật phù du ứng dụng trong công nghệ mã vạch DNA. *Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2021*, 2021, 629-634.
- Trần Ngọc Sơn, Võ Văn Minh, Trịnh Đăng Mậu, Đoạn Chí Cường, Vũ Thị Phương Anh, Phạm Thị Phương, Trần Thị Dung, Trần Thị Hoàng Yến (2022). Đa dạng sinh học phân lớp Giáp xác chân chèo (Copepoda) và tương quan với các thông số môi trường trong một số dạng thủy vực nước ngọt thuộc tỉnh Quảng Bình. *Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5*, 5, 99-108.
- Trinh-Dang Mau, Quang Hung Duong (2023). Effects of cultural conditions on life history characteristics of the freshwater rotifer Brachionus calyciflorus. *International Journal of Aquatic Biology*. 11, 104-114.
- Trinh-Dang Mau, Tran-Nguyen Quynh Anh, Le Ba Nguyen Hung (2023). Effects of culture conditions on the growth rate and population size of Apocyclops dengizicus (Arthropoda: Copepoda). *Tạp chí Khoa học và Công nghệ-Đại học Đà Nẵng*,
- Ngoc-Son Tran, Mau Trinh-Dang, Thi Tuong Vi Nguyen, Anton Brancelj (2025). A new species of Nitokra Boeck, 1865 (Copepoda: Harpacticoida: Ameiridae) from a hyporheic zone in central Vietnam. *Zootaxa*, 21 (6.1), 50-55.
|
|
|